🔍
Search:
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ
🌟
THUẬN BUỒM XUÔ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
강물이 빨리 흘러 천 리를 간다는 뜻으로, 어떤 일이 중간에 걸리거나 막힘이 없이 빨리 진행됨.
1
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
Với nghĩa nước sông trôi nhanh đi ngàn dặm, chỉ việc nào đó được tiến hành nhanh chóng, không có trở ngại hay vướng mắc giữa chừng,
-
-
1
사람을 대하거나 행동을 할 때에 조심하거나 두려워하지 않다.
1
DẠN DĨ, KHÔNG E DÈ:
Không cẩn trọng hay sợ sệt khi hành động hoặc đối xử với con người.
-
2
문제가 없이 일이 잘 되어 가다.
2
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ, SUÔN SẺ:
Công việc tiến triển tốt đẹp không có vấn đề.
-
-
1
일이 어려움이나 문제가 없이 뜻한 바대로 순조롭게 잘 진행되다.
1
(GIƯƠNG BUỒM LÚC GIÓ THUẬN), THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
Công việc được tiến hành thuận lợi theo như mong đợi mà không có vấn đề hay khó khăn gì.
-
Danh từ
-
1
일이 잘되어 가는 상태.
1
SỰ THUẬN LỢI, SỰ SUÔN SẺ, SỰ THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
Trạng thái công việc tiến triển tốt đẹp.
-
Động từ
-
1
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아가다.
1
LÊN ĐƯỜNG THUẬN LỢI:
Tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
-
2
바람이나 조류 등이 움직이는 방향에 따라 배나 비행기 등이 순조롭게 나아가다.
2
ĐI THUẬN LỢI:
Tàu thuyền hay máy bay... đi thuận lợi theo hướng gió hay thuỷ triều...
-
3
(비유적으로) 일이나 상황 등이 순조롭게 진행되다.
3
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Công việc hay tình hình… tiến triển thuận lợi.
-
-
1
기회나 경우가 맞아야 일을 제대로 이룰 수 있음을 뜻하는 말.
1
(GIÓ CÓ THỔI THÌ THUYỀN MỚI ĐI), THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ MỚI THÀNH CÔNG:
Phải đúng tình huống hay cơ hội thì việc mới đạt thành trôi chảy như là phải có gió thổi thì thuyền mới đi nhanh.
-
Danh từ
-
1
배나 비행기 등이 목적지를 향해 문제없이 순조롭게 나아감.
1
HÀNH TRÌNH THUẬN LỢI:
Việc tàu thuyền hay máy bay… tiến về đích một cách thuận lợi không có vấn đề gì.
-
2
바람이나 조류 등이 움직이는 방향에 따라 배나 비행기 등이 순조롭게 나아감.
2
HÀNH TRÌNH THUẬN GIÓ, HÀNH TRÌNH THUẬN THỦY TRIỀU:
Việc tàu thuyền hay máy bay... đi thuận lợi theo hướng gió hay thuỷ triều...
-
3
(비유적으로) 일이나 상황 등이 순조롭게 진행됨.
3
THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Việc công việc hay tình hình… tiến triển thuận lợi.